Danh sách Ban Bí thư, Ban Thường vụ, Ban Chấp hành, Ủy ban Kiểm tra T.Ư Đoàn khóa IX nhiệm kỳ 2007 – 2012
<html>
<head>
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=windows-1252">
<title>Danh sách Ban Bí thư</title>
</head>
<body>
<p align="center"><b><font face="Arial" size="2" color="#0000FF">
<span id="lbHeadline" class="text16b" style="width: 100%">Danh sách Ban Bí thư,
Ban Thường vụ, Ban Chấp hành, Ủy ban Kiểm tra T.Ư Đoàn khóa IX nhiệm kỳ 2007 –
2012</span> </font></b></p>
<span id="lbAuthor1" class="author"></span><span class="indexstorytext">
<p align="justify"><strong><font color="#008000" face="Arial" size="2">Ban Bí
thư: </font></strong></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">1. Võ Văn Thưởng (1970); Thạc sĩ
Triết học; Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn khóa VIII; Tái đắc cử Bí thư thứ nhất khóa
IX </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">2. Nguyễn Hoàng Hiệp (1969); Cử
nhân Hành chính; Ủy viên Thường vụ T.Ư Đoàn khóa VIII; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX
</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">3. Lâm Phương Thanh (1967); Cử
nhân Lịch sử, Cử nhân Luật, đang học Cao học Luật; Bí thư T.Ư Đoàn khóa VIII; Bí
thư T.Ư Đoàn khóa IX </font></p>
</span><span id="lbBody" class="indexstorytext">
<p align="justify"><font face="Arial" size="2"><strong><font color="#008000">Ban
Thường vụ:</font></strong> (Xếp theo thứ tự ABC) </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">1. Nguyễn Hoài Anh (1977); Kiến
trúc sư; Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Thuận </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">2. Tất Thành Cang (1971); Cử nhân
Luật, Bí thư Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">3. An Đình Doanh (1968); KS Nông
nghiệp, đang học Cao học Quản lý hành chính; Trưởng ban TN nông thôn T.Ư Đoàn
</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">4. Nguyễn Mạnh Dũng (1973); Cử
nhân Kinh tế, Cử nhân Ngoại ngữ, đang học Cao học QTKD; Trưởng ban Thanh niên
trường học T.Ư Đoàn, Phó chủ tịch thường trực T.Ư Hội SVVN </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">5. Trần Mạnh Dũng (1967); Cao
đẳng SP Chính trị; Bí thư Tỉnh Đoàn Khánh Hòa </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">6. Phạm Huy Giang (1971); Thạc sĩ
Qtrị KD; Trưởng ban Công tác thiếu nhi T.Ư Đoàn, Phó chủ tịch thường trực Hội
đồng Đội T.Ư </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">7. Nguyễn Thị Hà (1971); Cử nhân
khoa học ngành ngữ văn; Trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">8. Nguyễn Long Hải (1976); Thạc
sĩ Luật; Phó trưởng Ban kiểm tra T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">9. Đỗ Mạnh Hiến (1969); Cử nhân
Luật, Hành chính; Bí thư Thành Đoàn Hải Phòng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">10. Nguyễn Hoàng Hiệp; Bí thư T.Ư
Đoàn khóa IX </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">11. Trần Văn Hiệp (1965); Cử nhân
Luật; Bí thư Tỉnh Đoàn Lâm Đồng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">12. Tạ Quang Huy (1969); Cử nhân
Luật; Trưởng ban Thanh niên Bộ Công an </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">13. Nguyễn Phước Lộc (1970); Cử
nhân Kinh tế; Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">14. Vũ Thanh Mai (1973); Tiến sĩ
Vật lý; Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">15. Phan Văn Mãi (1973); ĐH SP,
Kinh tế; Bí thư Tỉnh Đoàn Bến Tre </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">16. Hà Thị Nga (1969); CN Sư phạm;
Bí thư Tỉnh Đoàn Lào Cai </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">17. Nguyễn Văn Phong (1968); Tiến
sĩ Giáo dục học; Bí thư Thành Đoàn Hà Nội, Phó chủ tịch T.Ư Hội Sinh viên VN
</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">18. Phùng Khánh Tài (1971); Cử
nhân Sư phạm kỹ thuật, ngoại ngữ; Giám đốc Trung tâm giáo dục Dân số - Sức khỏe
- Môi trường T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">19. Lâm Phương Thanh; Bí thư T.Ư
Đoàn khóa VIII; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">20. Nguyễn Đức Thành (1970); Cử
nhân Kinh tế; Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ninh </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">21. Đặng Thị Phương Thảo (1970);
Cử nhân Kinh tế nông nghiệp; Phó trưởng ban Tư tưởng văn hóa T.Ư Đoàn </font>
</p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">22. Võ Văn Thưởng; Bí thư thứ
nhất khóa IX </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">23. Nguyễn Quang Trường (1971);
Thạc sĩ kinh tế vận tải; Trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">24. Đỗ Minh Tuấn (1972); CN Sư
phạm; Bí thư Tỉnh Đoàn Thanh Hóa </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">25. Lê Anh Tuấn (1965); ĐH Học
viện CTQS; Trưởng ban Thanh niên Quân đội </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">26. Nguyễn Thị Hoàng Vân (1972);
CN Ngoại ngữ, CN Kinh tế; Trưởng ban Quốc tế T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">27. Nguyễn Đắc Vinh (1972); Tiến
sĩ Hóa; Bí thư Đoàn ĐH Quốc gia Hà Nội, Phó CN Bộ môn Công nghệ Hóa học </font>
</p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2"><strong><font color="#008000">Ban
Chấp hành</font></strong> (Xếp theo thứ tự ABC) </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">1. Dương Văn An (sinh năm 1971);
Đơn vị công tác: Bí thư Tỉnh Đoàn Thừa Thiên - Huế; Tình độ chuyên môn: CN Địa
lý </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">2. Nguyễn Hoài Anh; Bí thư Tỉnh
Đoàn Bình Thuận </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">3. Huỳnh Ngọc Anh (1968); Bí thư
Tỉnh Đoàn Đắk Nông; Cao đẳng Sư phạm </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">4. Lê Hoàng Anh (1973); Phó
trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn, Ủy viên Ban thư ký T.Ư Hội Sinh viên
Việt Nam; Cử nhân Nông học, Quản lý kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">5. Mai Ngọc Bích (1972); Phó
trưởng ban Thanh niên công nhân và đô thị T.Ư Đoàn; Cử nhân Kinh tế, Cử nhân
Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">6. Nguyễn Thị Ngọc Bích (1969);
Bí thư Tỉnh Đoàn Hải Dương; Cử nhân Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">7. Nguyễn Thái Bình (1975); Phó
tổng biên tập Tạp chí Người bảo trợ thuộc Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi Việt Nam. Cử nhân Văn hóa </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">8. H' Kim Hoa Byă (1970); Bí thư
Tỉnh Đoàn Đắk Lắk; Đang học ĐH QLHC </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">9. Tất Thành Cang; Bí thư Thành
Đoàn TP Hồ Chí Minh </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">10. Phạm Thị Phương Chi (1975);
Phó trưởng ban Quốc tế T.Ư Đoàn; Cử nhân Ngoại ngữ </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">11. Hồ Minh Chiến (1965); Bí thư
Tỉnh Đoàn Cà Mau; Cử nhân Chính trị </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">12. Chá A Của (1974); Bí thư Tỉnh
Đoàn Sơn La; Kỹ sư Nông nghiệp </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">13. Nguyễn Mạnh Cường (1973);
Trưởng ban Hợp tác Quốc tế, Liên hiệp các Hội KH&KT Việt Nam; Tiến sĩ NC về Phát
triển </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">14. An Đình Doanh; Trưởng ban TN
nông thôn T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">15. Đinh Văn Dũng (1967); Trưởng
ban TNQK 5, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">16. Hoàng Trung Dũng (1971); Bí
thư Tỉnh Đoàn Hà Tĩnh; Đại học Sư phạm </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">17. Lê Trí Dũng (1976); Bí thư
Đoàn TN Bộ Ngoại Giao; Thạc sĩ Quan hệ quốc tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">18. Nguyễn Mạnh Dũng; Trưởng ban
Thanh niên Trường học T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">19. Trần Mạnh Dũng; Bí thư Tỉnh
Đoàn Khánh Hòa </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">20. Trần Hướng Dương (1971);
Chánh Văn phòng Hội đồng Đội Trung ương; Thạc sĩ Văn hóa </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">21. Nguyễn Hải Đăng (1976); Giảng
viên Học viện TTN Việt Nam, Bí thư Đoàn thanh niên Học viện TTN Việt Nam; Thạc
sĩ Kinh tế chính trị </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">22. Lê Hồng Đào (1974); Bí thư
Tỉnh Đoàn Vĩnh Long; CN Xây dựng Đảng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">23. Hồ Thị Cẩm Đào (1972); Bí thư
Tỉnh Đoàn Sóc Trăng; Cử nhân Hành chính </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">24. Phạm Kim Đĩnh (1975); Phó
trưởng ban Thanh niên Bộ Công an; Cao học Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">25. Hoàng Hữu Độ (1969); Bí thư
Tỉnh Đoàn Yên Bái; CN Kinh tế Nông nghiệp </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">26. Lâm Đông (1971); Bí thư Tỉnh
Đoàn Ninh Thuận; Cử nhân SP ngoại ngữ </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">27. Nguyễn Thị Hương Giang
(1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Ninh; Thạc sĩ Quản lý Giáo dục </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">28. Phạm Huy Giang; Trưởng ban
Công tác thiếu nhi T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">29. Doãn Hồng Hà (1978); Giám đốc
Trung tâm Văn hoá nghệ thuật Sinh viên; Cử nhân Văn hóa, Cử nhân báo chí </font>
</p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">30. Lê Thị Thanh Hà (1968); Bí
thư Tỉnh Đoàn Hà Nam; Cử nhân Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">31. Nguyễn Thị Hà; Trưởng ban Tổ
chức T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">32. Tô Tử Hà (1976); Bí thư Đoàn
TN ngành Hàng không DDVN; Kỹ sư, đang học Cao học QTKD </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">33. Tạ Văn Hạ (1970); Phó giám
đốc Ban quản lý xây dựng Cầu nông thôn Trung ương; Kỹ sư điện, Cử nhân kinh tế
</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">34. Nguyễn Hải (1973); Bí thư
Tỉnh Đoàn Phú Thọ; Cử nhân Quản lý Giáo dục </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">35. Nguyễn Long Hải; Phó trưởng
ban Kiểm tra T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">36. Doãn Đức Hảo (1973); Phó
trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn; Cử nhân Triết, Hành chính, đang học Cao học Chính
trị học </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">37. Đoàn Thị Hậu (1969); Bí thư
Tỉnh Đoàn Lạng Sơn; Thạc sĩ văn học </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">38. Đỗ Mạnh Hiến; Bí thư Thành
Đoàn Hải Phòng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">39. Nguyễn Hoàng Hiệp; Bí thư T.Ư
Đoàn khóa IX </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">40. Trần Văn Hiệp; Bí thư Tỉnh
Đoàn Lâm Đồng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">41. Ngọ Duy Hiểu (1973); Phó bí
thư Thường trực Thành Đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh viên TP Hà Nội; Thạc sĩ
Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">42. Sùng A Hồ (1976); Bí thư Tỉnh
Đoàn Lai Châu; Kỹ sư Trồng trọt </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">43. Lê Thị Thu Hồng (1970); Bí
thư Tỉnh Đoàn Bắc Giang; Cử nhân Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">44. Đặng Ngọc Hoa (1969); Thư ký
tòa soạn Báo Thanh Niên; Cử nhân Luật, cử nhân Báo chí </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">45. Vũ Ngọc Hoàng (1968); Trưởng
ban TNQCPK-KQ, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">46. Nguyễn Văn Hợp (1967); Bí thư
Tỉnh Đoàn Tây Ninh; Cử nhân Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">47. Trần Minh Huấn (1968); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bạc Liêu; Cử nhân Luật, Cao cấp QLNN </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">48. Dương Quốc Hùng (1970);
Trưởng ban TNQK 3, Bộ Quốc phòng; CNCĐ trường SQCTQS </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">49. Trần Kim Hưng (1968); Trưởng
ban TNQK I, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">50. Phan Thị Diệu Hương (1978);
Trưởng phòng QL Khoa học, Ban KHCN-NCDT, Tập đoàn CN Tàu thủy Việt Nam; Cử nhân
quản trị kinh doanh </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">51. Nguyễn Thị Thu Hường (1968);
Bí thư Tỉnh Đoàn Nghệ An; Cử nhân Sư phạm </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">52. Nguyễn Anh Hữu (1976); Phó
trưởng ban Thanh niên cục V26, Bộ công an; Đại học CSND </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">53. Trần Xuân Hựu (1969); Bí thư
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên; KS KT Nông nghiệp </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">54. Bùi Quang Huy (1977); Ủy viên
BTV Thành Đoàn TP.Hồ Chí Minh, Bí thư Ban cán sự Đoàn ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Cử nhân Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">55. Tạ Quang Huy; Trưởng ban
Thanh niên Bộ Công an </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">56. Trần Văn Huyến (1971); Bí thư
Tỉnh Đoàn Hậu Giang; Đại học Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">57. Dương Thị Thanh Huyền (1978);
Trưởng ban TN Tổng cục Cảnh sát, Bộ công an; Cao học Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">58. Nguyễn Trung Kiên (1976);
Trưởng ban TN Tổng cục Xây dựng lực lượng, Bộ Công an; Cao học Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">59. Lại Xuân Lâm (1968); Bí thư
Đoàn khối các Cơ quan Trung ương; Thạc sĩ Giáo dục, Cử nhân Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">60. Trần Thanh Lâm (1973); Thư ký
Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn; Cử nhân Mỹ thuật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">61. Nguyễn Thị Thu Lan (1976); Bí
thư Tỉnh Đoàn Quảng Nam; Cử nhân SP Văn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">62. Vi Tư Liệu (1973); Phó chánh
văn phòng T.Ư Hội LHTN Việt Nam; Cử nhân xây dựng Đảng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">63. Nguyễn Văn Linh (1969);
Trưởng ban TNQK 4, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">64. Nguyễn Phước Lộc; Phó trưởng
ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">65. Nguyễn Văn Lộc (1966); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bình Dương; Cử nhân chính trị </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">66. Bùi Văn Lợi (1978); Ủy viên
Ban thư ký Hội SVVN, Chủ tịch Hội Sinh viên trường Đại học Huế. Thạc sĩ Nông
nghiệp </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">67. Nguyễn Phi Long (1976); Ủy
viên Ban thư ký, Chánh văn phòng T.Ư Hội Sinh viên Việt Nam; Thạc sĩ Giao thông
vận tải </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">68. Nguyễn Đồng Long (1975); Bí
thư Đoàn TN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông; Kỹ sư Vật lý </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">69. Đồng Văn Lưu (1973); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bắc Kạn; Kỹ sư Nông nghiệp </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">70. Vũ Thanh Mai; Phó trưởng ban
Thanh niên trường học T.Ư Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">71. Phan Văn Mãi (1973); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bến Tre </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">72). Lò Thị Mỹ (1971); Bí thư
Tỉnh Đoàn Hà Giang; TC Thanh vận, đang học ĐH Công Đoàn </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">73. Lò Xuân Nam (1973); Bí thư
Tỉnh Đoàn Điện Biên; Kỹ sư Xây dựng </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">74. Tô Quang Nam (1971); Trưởng
ban Thời sự chính trị Báo Tiền Phong; CN Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">75. Hà Thị Nga; Bí thư Tỉnh Đoàn
Lào Cai </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">76. Ong Văn Ngay (1968); Bí thư
Tỉnh Đoàn Kiên Giang; Cử nhân Chính trị </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">77. Đỗ Thị Nghĩa (1970); Phó
trưởng ban Mặt trận thanh niên, Chánh văn phòng T.Ư Hội LHTN Việt Nam; Cử nhân
Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">78. Huỳnh Văn Hồng Ngọc (1976);
Trưởng phòng công tác Đoàn phía Nam; Cử nhân Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">79. Nguyễn Trương Hải Ngọc
(1979); Phó bí thư Đoàn TN Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CN Luật Kinh
tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">80. Trần Vinh Ngọc (1971); Trưởng
ban TNQK 7, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">81. Trần Thanh Nhã (1974); Bí thư
Tỉnh Đoàn An Giang; Thạc sĩ Kinh tế </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">82. Nguyễn Thị Oanh (1968); Bí
thư Tỉnh Đoàn Hòa Bình; Cử nhân Luật </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">83. Hồ An Phong (1971); Bí thư
Tỉnh Đoàn Quảng Bình; Cử nhân Báo chí </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">84. Nguyễn Văn Phong; Bí thư
Thành Đoàn Hà Nội </font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">85. Lê Quốc Phong (1978); Phó bí
thư Thành Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Trường học Thành Đoàn, Phó chủ tịch Hội
SVVN TP Hồ Chí Minh; Thạc sĩ Sinh học</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">86. Vũ Anh Phong (1973); Ủy viên
BCH Đoàn Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Đài truyền hình Việt Nam; Cử
nhân Ngữ văn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">87. Hoàng Thái Phúc (1974); Bí
thư Tỉnh Đoàn Thái Bình; Cử nhân Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">88. Lê Thị Phượng (1973); Bí thư
Đoàn thanh niên Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Cử nhân Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">89. Nguyễn Đăng Quang (1968); Bí
thư Tỉnh Đoàn Quảng Trị; CN Hành chính</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">90. Phạm Ngọc Quynh (1971); Phó
văn phòng T.Ư Đoàn; Kỹ sư Nông nghiệp</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">91. Chu Mạnh Sinh (1972); Phó
trưởng ban TN công nhân và đô thị T.Ư Đoàn; Kỹ sư Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">92. Lê Trường Sơn (1976); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bình Phước; CN Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">93. Phùng Khánh Tài; Giám đốc
Trung tâm Giáo dục Dân số - Sức khỏe - Môi trường T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">94. Phạm Văn Tám (1970); Bí thư
Tỉnh Đoàn Trà Vinh; Cử nhân Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">95. Vương Quý Thạch (1967); Bí
thư Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">96. Phạm Vĩnh Thái (1971); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bình Định; Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Văn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">97. Lê Hồng Thắm (1978); Phó bí
thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh Kiên Giang; Cử nhân Kinh tế - Tài
chính</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">98. Hà Nam Thắng (1979; Trưởng
ban TN Tổng cục An ninh, Bộ Công an; Cao học Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">99. Ngô Xuân Thắng (1969); Bí thư
Thành Đoàn Đà Nẵng; Cử nhân Kinh tế ngoại thương</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">100. Phan Văn Thắng (1967); Bí
thư Tỉnh Đoàn Đồng Tháp; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">101. Lâm Phương Thanh; Bí thư T.Ư
Đoàn khóa IX</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">102. Trần Ngọc Thanh (1966);
Trưởng ban TNBĐBP, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">103. Bùi Chí Thành (1974); Bí thư
Tỉnh Đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu; Kỹ sư Nông Lâm</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">104. Nguyễn Đức Thành (1970); Bí
thư Tỉnh Đoàn Quảng Ninh; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">105. Đặng Thị Phương Thảo; Phó
trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">106. Trần Hữu Thế (1973); Bí thư
Tỉnh Đoàn Phú Yên; Cử nhân Tài chính - NH</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">107. Nguyễn Quốc Thịnh (1976); Bí
thư Đoàn TN Tập đoàn Dầu khí Việt Nam; Cử nhân Quản trị kinh doanh</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">108. Bùi Xuân Thống (1976); Bí
thư Tỉnh Đoàn Đồng Nai; KS Công nghệ thông tin, đang học cao học</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">109. Võ Văn Thưởng; Bí thư thứ
nhất T.Ư Đoàn khóa IX</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">110. Trần Thị Thanh Thủy (1973);
Bí thư Tỉnh Đoàn Hưng Yên; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">111. Nguyễn Quang Tiến (1967); Bí
thư Đoàn Khối Doanh nghiệp T.Ư; CN Quản trị kinh doanh</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">112. Vũ Văn Tiến (1971); Phó
trưởng ban Thanh niên nông thôn T.Ư Đoàn; Thạc sĩ Nông nghiệp</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">113. Võ Văn Tính (1973); Phó CNCT
E9/F8/QK9, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">114. Bế Thanh Tịnh (1970); Bí thư
Tỉnh Đoàn Cao Bằng; CN Triết học</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">115. Đặng Quốc Toàn (1977); Ủy
viên BTV Thành Đoàn, Trưởng ban Công nhân lao động Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh;
Thạc sĩ Quản trị KD, Cử nhân Ngữ văn Trung Quốc</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">116. Trần Kim Trát (1966); Bí thư
Tỉnh Đoàn Tiền Giang; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">117. Nguyễn Thế Trung (1977); Ủy
viên Đoàn Chủ tịch UB T.Ư Hội LHTN VN, Phó CT Hội Trí thức - KH & CN trẻ VN,
Tổng giám đốc Tập đoàn CNTTDTT; Cử nhân Công nghệ thông tin</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">118. Nguyễn Phú Trường (1978);
Thư ký Ban Bí thư T.Ư Đoàn; Cử nhân Xã hội học, Cử nhân Ngoại ngữ, đang học Cao
học Xã hội học</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">119. Nguyễn Quang Trường; Trưởng
ban Kiểm tra T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">120. Tống Quốc Trường (1972);
Tổng giám đốc Tổng công ty tài chính dầu khí Việt Nam; Thạc sĩ Kinh tế giao
thông</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">121. Trần Việt Trường (1971); Bí
thư Thành Đoàn Cần Thơ; Kỹ sư Điện tử</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">122. Lò Quang Tú (1974); Phó
trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn; Cử nhân Khoa học</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">123. Châu Ngọc Tuấn (1970); Bí
thư Tỉnh Đoàn Gia Lai; ĐH Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">124. Doãn Trung Tuấn (1975); Phó
bí thư Thành Đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng Đội TP Hà Nội. Cử nhân KHXH, Cử nhân
Hành chính</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">125. Đỗ Minh Tuấn (1966); Trưởng
ban TNQC Hải quân, Bộ Quốc phòng; CNCĐ Học viện CTQS</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">126. Đỗ Minh Tuấn; Bí thư Tỉnh
Đoàn Thanh Hóa</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">127. Đoàn Minh Tuấn (1971); Phó
trưởng Ban Tư tưởng - Văn hóa T.Ư Đoàn; Cử nhân Văn hóa</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">128. Lê Anh Tuấn; Trưởng ban
Thanh niên quân đội</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">129. Nguyễn Anh Tuấn (1979); Ủy
viên BTV Thành Đoàn Hà Nội, Bí thư Đoàn trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội; Thạc
sĩ Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">130. Nguyễn Anh Tuấn (1973); Bí
thư Tỉnh Đoàn Nam Định; Cử nhân Văn hóa</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">131. Nguyễn Anh Tuấn (1973); Phó
trưởng ban Thanh niên nông thôn T.Ư Đoàn; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">132. Nguyễn Mạnh Tuấn (1970); Bí
thư Tỉnh Đoàn Tuyên Quang; Kỹ sư Kinh tế xây dựng</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">133. Trần Quang Tuấn (1973); Bí
thư Đoàn Bộ Khoa học và Công nghệ; Thạc sĩ Kỹ thuật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">134. Mai Văn Tuất (1970); Bí thư
Tỉnh Đoàn Ninh Bình; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">135. Hà Xuân Tùng (1975); Bí thư
Đoàn Bộ Lao động TB và XH; Cử nhân Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">136. Đỗ Xuân Tụng (1970); Trưởng
ban TNQK2, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">137. Nguyễn Đức Tuy (1973); Bí
thư Tỉnh Đoàn Kon Tum; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">138. Nguyễn Thị Tuyến (1971); Bí
thư Tỉnh Đoàn Hà Tây; Cử nhân Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">139. Ngô Thanh Tuyền (1975); Bí
thư Tỉnh Đoàn Long An; Cử nhân Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">140. Nguyễn Thị Hoàng Vân; Trưởng
ban Quốc tế T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">141. Vũ Việt Văn (1975); Bí thư
Tỉnh Đoàn Vĩnh Phúc; Cử nhân Luật</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">142. Hoàng Đình Vinh (1972); Phó
trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn; Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp, đang học Thạc sĩ Kinh
tế nông nghiệp</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">143. Nguyễn Đắc Vinh; Bí thư Đoàn
ĐH Quốc gia Hà Nội</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">144. Phùng Văn Vịnh (1972); Bí
thư Đoàn Than Quảng Ninh; Kỹ sư Điện khí hóa</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">145. Bùi Tá Hoàng Vũ (1974); Ủy
viên Ban Thường vụ, Trưởng ban MT-ANQP-Địa bàn dân cư, Phó chủ tịch TT Hội LHTN
VN TP Hồ Chí Minh; Cử nhân Kinh tế, đang học Cao học Kinh tế</font></p>
<p align="justify"><strong><font color="#008000" face="Arial" size="2">Ban Kiểm
tra</font></strong><font face="Arial" size="2"><em> (Xếp theo thứ tự ABC)</em></font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">1. Nguyễn Quang Trường (1971);
Chủ nhiệm UB Kiểm tra khóa IX</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">2. Nguyễn Đắc Vinh (1972); Bí thư
Đoàn ĐH Quốc gia Hà Nội</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">3. Nguyễn Long Hải (1976); Phó
trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">4. Lê Hoàng Anh (1973); Phó
trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">5. Vũ Lam Sơn (1974); Thạc sĩ
Kinh tế, Phó vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">6. Lò Quang Tú (1974); Phó trưởng
ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">7. Nguyễn Hữu Việt (1971); Cử
nhân Kinh tế, Luật; Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">8. Nguyễn Mạnh Cường (1979); Cử
nhân Kinh tế; Phó bí thư Thành Đoàn TP.HCM</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">9. Vũ Thành Trung (1970); Thạc sĩ
Kinh tế; Phó bí thư Đoàn Khối doanh nghiệp T.Ư</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">10. Lê Anh Tuấn (1965); Trưởng
ban Thanh niên quân đội</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">11. Nguyễn Thị Chung (1978); Cử
nhân Luật; Chuyên viên Ban Kiểm tra T.Ư Đoàn</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2">12. Huỳnh Văn Hồng Ngọc (1976);
Trưởng phòng Công tác Đoàn phía Nam</font></p>
<p align="justify"><font face="Arial" size="2"><em>_________________<br>
* Chức danh Phó chủ nhiệm và các ủy viên Ban Kiểm tra sẽ do UB Kiểm tra T.Ư Đoàn
khóa IX bầu sau</em></font></p>
</span>
</body>
</html>